Những Cụm Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Phần 2

Tin tức

Những Cụm Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Phần 2

224 Đánh giá
Những Cụm Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Phần 2

Trong phần 2 dịch thuật Đông Á sẽ cùng các bạn tìm hiểu một số cụm từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh. Nhằm giúp cho việc dịch tiếng Anh sang tiếng Việt của các bạn được thuận lợi và dễ dàng hơn khi gặp những cụm từ viết tắt này.

Nhung Cum Tu Viet Tat Thong Dung Trong Tieng Anh Phan 2
 

Các cụm từ viết tắt thông dụng trong tiếng anh:


54. A.S.A.P = as soon as possible – Dùng khi bạn muốn hối thúc một việc gì đó.
55. R.S.V.P = répondez s’il vous plaît – tiếng Pháp, có nghĩa là vui lòng xác nhận. Từ này thường gặp ở cuối các thư mời, có nghĩa là người mời muốn được xác nhận rằng bạn sẽ tham dự hay không.
56. PM/AM = Post Meridiem/Ante Meridiem – Từ tiếng Latin, dùng để chỉ thời gian.
57. P.S. = Post Scriptum – tiếng Latin, thường dùng ở cuối thư để bổ sung thêm thông tin.
58. Etc = et cetera – tiếng Latin, nghĩa là “vân vân…”
59. E.g = exempli gratia – tiếng Latin, nghĩa là “ví dụ như…”
60. I.e = id est – tiếng Latin, “có nghĩa là…”
61. NB = nota bene – tiếng Latin, có nghĩa là “lưu ý”
62. ETA = Estimated Time of Arrival – Thường dùng trong ngành giao thông, sân bay, bến tàu để chỉ thời gian dự định mà máy bay, tàu đến nơi.
63. Btw = by the way – nhân tiện, tiện thể
64. A.V = audiovisual (nghe nhìn)
65. M.C = master of ceremony (người dẫn chương trình)
66. C/C = carbon copy (bản sao)
67. P. S = postscript (tái bút)
68. W.C = Water closet (nhà vệ sinh)
69. ATM = automatic teller machine (máy thanh toán tiền tự động)
70. VAT = value added tax (thuế giá trị gia tăng)
71. AD = Anno Domini: years after Christ’s birth (sau công nguyên)
72. BC = before Christ (trước công nguyên)
73. a.m = ante meridiem (nghĩa là trước buổi trưa)
74. p.m = post meridiem (nghĩa là sau buổi trưa)
75. ENT (y học) = ear, nose, and throat (tai , mũi , họng)
76. I.Q = intelligence quotient (chỉ số thông minh)
77. B.A = bachelor of Arts (cử nhân văn chương)
78. A.C = alternating current (dòng điện xoay chiều)
79. APEC = Asia-Pacific Economic Cooperation: Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
80. AFTA = Atlantic Free Trade Area: Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương
      Hoặc: Asean Free Trade Area: Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.
81. AFC = Asian Football Confederation: Liên đoàn bóng đá Châu Á
82. AFF = Asean Football Federation: Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á.
83. ASEM = Asia- Europe Meeting: Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
84. ADF = Asian Development Fund: Quỹ phát triển Châu Á.
85. HDD = Hard Disk Drive: Ổ đĩa cứng
86. FDD = Floppy disk drive: Ổ đĩa mềm
87. LCD = Liquid Crystal Display: Màn hình tinh thể lỏng.

Hy vọng các cụm từ viết tắt trong tiếng Anhdịch thuật Đông Á tổng hợp chia sẻ cùng các bạn sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình dịch tiếng Anh sang tiếng Việt.

Công ty Dịch thuật Đông Á luôn coi chất lượng bản dịch và tốc độ lên hàng đầu, chúng tôi đã có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực dịch thuật công chứng, các biên dịch của chúng tôi đều là những người nhiệt tình, đam mê với nghề dịch và dày dặn kinh nghiệm. Vì vậy, chúng tôi tự tin có thể dịch thuật công chứng tất cả các loại tài liệu của Quý khách một cách chất lượng và nhanh nhất có thể.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ và tư vấn chu đáo và tận tình nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH THUẬT ĐÔNG Á
Điện thoại: 0463.290.202
Hotline: 0962.02.57.57 hoặc 0964.57.58.58
Email: dichthuatdonga@gmail.com hoặc dichthuatcucre@gmail.com
Địa chỉ: P.308, Tầng 3, Tòa Nhà N1B Hoàng Minh Giám, KĐT Trung Hòa Nhân Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội 
(Bên dưới là Phòng Đăng Kí Đất Đai, Sở Tài Nguyên Môi Trường)

 Website: http://dichthuatdonga.com/ 


Thống kê truy cập

096.202.5757