Những Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng Thông Dụng Nhất

Tin tức

Những Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng Thông Dụng Nhất

482 Đánh giá
Những Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng Thông Dụng Nhất

Dịch được một bản tiếng Trung sang tiếng Việt đã phức tạp thì việc dịch tiếng Trung chuyên ngành xây dựng sang tiếng Việt sẽ cón nhiều phức tạp hơn. Vì tiếng Trung chuyên ngành xây dựng đòi hỏi bạn phải nắm được những thuật ngữ chuyên ngành khi dịch tiếng Trung thì bài dịch mới có giá trị.

Dich Tieng Trung Chuyen Nganh Xay Dung
 
 

Do vậy để thuận tiện cho quá trình dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chuẩn, dịch thuật Đông Á đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất để chia sẻ cùng các bạn.

 
 

Những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất:

50牌号水泥砂浆 /páihào shuǐní shājiāng: Vữa xi măng mác 50
立面/ lìmiàn: Mặt đứng
剖面/ pōumiàn: Mặt cắt (hoặc trắc dọc)
 
 

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng liên quan đến hạ tầng

1. 放线/ fàngxiàn: Phóng tuyến (trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm tọa độ chuẩn)
2. 基槽/ jīcáo: Hố móng
3. 砼垫层/ tóngdiàn céng: Lớp đá đệm móng
4. 实测点/ shícè diǎn: Điểm đo thực tế
5. 图纸座标/ túzhǐ zuò biāo: Tọa độ bản vẽ
6. 测距离长度/ cè jùlí chángdù: Khoảng cách đo
7. 实测标高/ shícè biāogāo: Cao độ đo thực tế
8. 相差高度/ xiāngchà gāodù: Cao độ chênh lệch
9. 独立基础/ dúlì jīchǔ: Móng cốc
10. 条形基础/ Tiáo xíng jīchǔ: Móng băng
11. 边坡/ Biān pō: Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng)
12. 受拉/ Shòu lā: Giằng
13. 阴墙坑/ Yīn qiáng kēng: Hốc âm tường
14. 玄关,门厅/ Xuánguān, méntīng: Sảnh
15. 立面图/ Lì miàn tú: Bản vẽ mặt đứng
16. 剖面图/ Pōumiàn tú: Bản vẽ mặt cắt
17. / Hāng: Đầm
18. 打夯机/ Dǎ hāng jī: Máy đầm
19. 房屋檩条/ Fángwū lǐntiáo: Xà gồ nhà
20. 接地柱/ Jiēdì zhù: Cọc tiếp đất
 
 

Ngoài ra còn nhiều từ vựng tiếng Trung xây dựng khác thường gặp rất nhiều: 

21. 模板/ Móbǎn: Cốp pha
22. 脚手架/ Jiǎoshǒujia: Giàn giáo
23. 噴嘴/ Pēnzuǐ: Vòi phun
24. 導流槽/ Dǎo liú cáo: Máng dẫn
25. 機磚製造/ Jī zhuān zhìzào: Máy đóng gạch
26. 筒体/  Tǒng tǐ: Xi lanh
27. 回煙道/ Huí yān dào: Đường dẫn khói
28. 角鉄製造/ Jiǎo zhí zhìzào: Tạo hình thép
29. 不銹鋼/ Bùxiùgāng: Thép không gỉ
30. 落灰管槽/ Luò huī guǎn cáo: Máng dẫn xả tro 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung xây dựng người dịch tài liệu thường gặp phải. Chúc các bạn luôn thành công trong các bản dịch tiếng Trung của mình.

Công ty Dịch thuật Đông Á luôn coi chất lượng bản dịch và tốc độ lên hàng đầu, chúng tôi đã có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực dịch thuật công chứng, các biên dịch của chúng tôi đều là những người nhiệt tình, đam mê với nghề dịch và dày dặn kinh nghiệm. Vì vậy, chúng tôi tự tin có thể dịch thuật công chứng tất cả các loại tài liệu của Quý khách một cách chất lượng và nhanh nhất có thể.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ và tư vấn chu đáo và tận tình nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH THUẬT ĐÔNG Á
Điện thoại: 0463.290.202
Hotline: 0962.02.57.57 hoặc 0964.57.58.58
Email: dichthuatdonga@gmail.com hoặc dichthuatcucre@gmail.com
Địa chỉ: P.308, Tầng 3, Tòa Nhà N1B Hoàng Minh Giám, KĐT Trung Hòa Nhân Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội 
(Bên dưới là Phòng Đăng Kí Đất Đai, Sở Tài Nguyên Môi Trường)

 Website: http://dichthuatdonga.com/ 


Thống kê truy cập

096.202.5757